Dinh Dưỡng Mới KALI Chelate
THÀNH PHẦN:
Total Nitrogen(N) | 10% |
Soluble Potassium(K2O) | 40% |
Magnessium oxide(MgO) | 0.5% |
Boron trioxide(B2O3) | 1.500 ppm |
Copper(Cu) | 120 ppm |
Iron(Fe) | 200 ppm |
Zinc(Zn) | 200 ppm |
Maganese(Mn) | 50 ppm |
Phụ gia: Phức chelate CHLB Đức |
CÔNG DỤNG:
– Dạng phân bón giàu Kali chelate, hấp thụ cực nhanh, giải quyết triệt để nhu cầu dưỡng chất cho trái.
– Trái lớn nhanh, đồng đều, cân đối, kích cỡ tăng tối đa.
– Bóng trái, căng da, lên phẩm chất, dậy màu, tươi da, mỏng vỏ.
– Nặng ký, chắc ruột, nhiều nước, ngọt trái, bảo quản được lâu.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
CÂY TRỒNG | LƯỢNG PHA | GIAI ĐOẠN |
Cây ăn trái: Xoài, Sầu riêng, chôm chôm, mãng cầu, bưởi, cam, chanh, măng cụt, sapoche, seri, ổi, vú sữa, mận, nho, thanh long | 2g/ 1 lít nước Hoặc 32g/ bình 16 lít 50g/ bình 25 lít 400g/ phuy | – Trước và sau ra hoa. – Trái non đang lớn. Nên dùng định kỳ 15 ngày 1 lần trong suốt thời cây cây mang trái |
Cây công nghiệp: Cà phê, Hồ tiêu, Điều, Mắc ca, Ca Cao…. | – Trái non đang lớn Nên dùng định kỳ 15 ngày 1 lần trong suốt thời cây cây mang trái | |
Lúa. đậu, mè, bắp… | – Trước và sau trổ. – Cong trái me, nuôi hạt. |